Đề thi Vietcombank – full – 50 câu trắc nghiệm thi vietcombank

Đề thi vietcombank 2017- full – 50 câu trắc nghiệm thi vietcombank. Đề thi vietcombank 2017- full được sưu tầm giúp các bạn ôn thi Vietcombank 2019 mới nhất hiện nay.

50 câu trắc nghiệm thi vietcombank

1. GNP là thước đo
a. Điều chỉnh theo lạm phát
b. Tính đến các hoạt động phi chính thức
c. Tính đến các hoạt động trốn thuế
d. Tính đến các yếu tố ngoại lai

2. Khi sản phẩm cận biên tăng, giá thuế đầu vào không đổi thì:
a. Chi phí cận biên giảm xuống
b. Chi phí trung bình tăng lên
c. Chi phí biên tăng lên
d. Chi phí trung bình giảm xuống

3. Số lượng sản phẩm mà người mua muốn mua tại mức giá gọi là:
a. Mức dư cầu
b. Lượng Cầu
c. Mức dư cung
d. Lượng cung

4. Lĩnh vực nào kém phát triển nhất trong ngành Dệt may?
a. Sản xuất sợi
b. Gia công
c. May trong nước
d. Dệt nhuộm

5. Cầu……với giá thì sẽ làm giá……
a. Không co giãn, tăng
b. Co giãn, tăng
c. Co giãn, giảm
d. Co giãn chéo, tăng

6. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu thì:
a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái

7. Khi nền kinh tế có mức lạm phát cao, người tiêu dùng mong muốn đồng tiền thực hay giá trị tiền thực sẽ .
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. Không tăng, không giảm
d. Đáp án khác

8. Khi lạm phát tại Việt nam thấp hơn lạm phát tại Mỹ thì VNĐ so với USD Sẽ:
a. Tăng giá
b. Giảm giá
c. Không thay đối
d. Đáp án khác

9. Khi Ngân hàng Trung ương (NHTVV) giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ảnh hưỏng đến các NHTM là:
a. Mở rộng tín dụng
b. Mở rộng huy động
c. Không ảnh hưởng đến các NHTM
d. Cả a và b

10. Thị trường tự do là:
a. Thị trường có sự can thiệp của Chính phủ hay các hệ thống ngân hàng
b. Thị trường được quyết định bởi những người tham gia thị trường, không có sự can thiệp về kinh tế của Chính phủ
c. Thị trường có luật lệ riêng tuy nhiên Chính phủ có thể can thiệp khi thấy thực sự cẩn thiết
d. Thị trường nơi mà giá bán hàng hoá do một nhóm doanh nghiệp thao túng

11. Công ty có 97% doanh thu nội địa, 3% doanh thu ngoại = 450. Hỏi: Tổng doanh thu của công ty là bao nhiêu?
a. 10000
b. 12000
c. 14000
d. 15000

12. Thời điểm ghi nhận doanh thu bất động sản theo hình thức chìa khoá trao tay, thì:
a. Theo chìa khoá trao tay, khi Chủ đầu tư bàn giao Giấy chứng nhận QSH căn hộ cho khách hàng
b. Theo chìa khoá trao tay, khi trao chìa khoá cho khách hàng
c. Theo chìa khoá trao tay, khi nhận tiền tạm ứng từ khách hàng
d. Theo chìa khoá trao tay, ngay khi ký kết hợp đồng

13. Lãi phát sinh thuộc nợ ——-được ngân hàng hạch toán khi thực thu lãi:
a. Nhóm 3
b. Nhóm 3 đến nhóm 5
c. Nhóm 2 đến nhóm 5
d. Nhóm 1 đến nhóm 5

14. Tổ chức tín dụng (TCTD) đưọc cho 1 khách hàng vay tối da bao nhiêu phần trảm (%)?
a. 15% vốn tự có
b. 15% vốn điều lệ
c. 15% vốn chủ sở hữu
d. 15% vốn pháp định

15. Kỳ thu tiền khoản bán chịu 1,5 tỷ đồng của năm nay là 60,83 ngày. Hỏi doanh thu bán chịu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
a. 7 tỷ đong
b. 8 tỷ đồng
c. 9 tỷ đồng
d. 10 tỷ đồng

16. Đâu là nguồn tài sản có mức rủi ro 0%?
a. Trái phiếu, Giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước và Chính phủ
b. Các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng nước ngoài phát hành
c. Bão lãnh thanh toán do Ngân hàng nước ngoài phát hành
d. Cam kết L/C do Ngân hàng nước ngoài phát hành

17. Doanh nghiệp được phép kê khai thuế GTGT theo quý khi nào?
a. Doanh thu năm liền kể dưới 15 tỷ
B. Doanh thu năm liền kể dưới 30 tỷ
c. Doanh thu năm liền kè dưới 20 tỷ
d. Doanh thu năm liền kề dưới 50 tỷ

18. Thời gian vay tính theo Thông tư 39/2016 là:
a. Là ngày kể từ khi ký kết hợp đồng tín dụng đến khi khách hàng tất toán toàn bộ món vay
b. Là ngày tiếp theo ngày giải ngân cho đến khi khách hàng trả hết nợ gốc món vay
c. Là ngày tiếp theo ngày giải ngân cho đến khi khách hàng trả hết nợ gốc và lãi món
vay
d. Là ngày kế từ khi khách hàng nhận nợ vay đến khi tất toán toàn bộ món vay

19. Cách nào sau đây không làm cải thiện vốn lưu động ròng (VLĐR)?
a. Phát hành trái phiếu
b. Bán tài sản dài hạn
c. Vay nợ dài hạn
d. Tăng vốn chủ sở hữu

20. Khi giá cân bằng có nghĩa tại đó:
a. Sân lượng đạt tối đa
b. Lượng cung bằng lượng cầu
c. Dư cầu bằng 0
d. Cả b và c

21. Khi giá hàng hoá thông thường tăng sẻ ảnh hưỏng làm……..cầu và ảnh hưởng
thay thế là……cầu hàng hoá.
a. Tăng cầu, giảm cầu
b. Giảm cầu, tăng cầu
c. Tăng cầu, tăng cầu
d. Giảm cầu, Giảm cầu

22. Ngân hàng có được nhận tài sản đảm bảo hình thành từ khoản vay có bão lãnh của Chính phủ không?
a. Không
b. Có
c. Chưa chẳc chắn
d. Có thể có

23. Hệ số đánh giá năng lực tự tài trợ của khách hàng:
a. Vốn chủ sỡ hửu/ Tổng nguồn vốn
b. Nợ phải trả/ Tống nguồn vốn
c. Nợ phải trả/ vốn chu sở hữu
d. Lợi nhuận sau thuế / vốn chủ sở hữu

24. Nếu doanh nghiệp A mua nguyên vật liệu của doanh nghiệp B bằng cách sử dụng L/C at sight, thì ngân hàng thương mại cần tư vấn cho doanh nghiệp A dịch vụ nào đe đảm bào hàng hoá được nhận đúng thòi hạn:
a. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng với người thụ hưởng là doanh nghiệp A
b. Bão lãnh thanh toán với người thụ hưởng là doanh nghiệp A
c. Bão lãnh bảo hành với người thụ hường là doanh nghiệp A
d. Bảo lãnh tiền tạm ứng với người thụ hường là doanh nghiệp A

25. Loại tài sản nào không cần đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định?
a. Tài sản gắn liền với đất, rừng, rừng trồng
b. Tài sản gẳn liền với đất đã đăng ký quyền sở hữu
c. Tài sản gẳn liền với đất ở, đất trồng rừng, đất nông nghiệp, rừng phòng hộ
d. Tài sản gắn liền với đất ở, đất trồng rừng, đất nông nghiệp, máy bay, tàu biển với rừng phòng hộ

26. Loại thuế suất nào không có trong thuế Giá trị gia tăng?
a. 0%
b. 5%
c. 10%
d. 20%

27. Ngành nào có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất Việt Nam 2016?
a. Gạo
b. Điện thoại, linh kiện điện tử
c. Dệt may
d. Cà phê

28. Vòng quay vốn lưu động ròng?
A. Tỷ số giữa Giá vốn hàng bán và vốn lưu động bình quân
B. Tỷ số giữa Giá vốn hàng bán và Khoán phải trả bình quàn
c. Tỷ số giữa Doanh thu thuần và Tài sản lưu động bình quân
D. Tỷ số Doanh thu thuần và Giá vốn hàng bán

29. Ngân hàng thương mại cần báo cáo sự thay đổi vốn điều lệ với Ngân hàng Nhà nước (NHNN) vào?
a. Chậm nhất vào ngày 15/7 và ngày 15/1 hằng năm
b. Chậm nhất vào ngày 20/7 và ngày 20/1 hằng năm
c. Chậm nhất vào ngày 15 tháng sau
d. Chậm nhất vào ngày 15 quý sau

30. Khi thẩm định một doanh nghiệp dịch vụ, chỉ tiêu nào sau đây là không quan trọng nhất?
a. Tài sản cố định
b. Các khoản phải thu
c. Các khoãn phải trả
d. Hàng tồn kho

31. Nếu giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp của TCTD tại thời điểm báo cáo theo quy định của NHNH chưa bao gồm các bút toán điều chỉnh của kiểm toán thì:
a. Xin NHNH hoãn việc nộp báo cáo lại tới khi kiểm toán hoàn tất
b. Vẫn nộp báo cáo và khi nào kiếm toán hoàn thiện thi nộp bàn bố sung
c. Vẫn nộp báo cáo và nộp ban bố sung vào kỳ lập báo cáo tài chính tiếp theo
d. Hoàn việc nộp báo cáo kỳ này và nộp bân hoàn chinh vào kỳ lập báo cáo tài chính tiếp theo

32. Thu nhập cận biên là gì?
a. Tổng thu nhập tăng, sản phẩm tăng 1 đơn vị
b. Tổng thu nhập trung bình tăng, sản phẩm tăng 1 đơn vị
c. Thu nhập tâng, sản phẩm tăng
d. Thu nhập giảm, sản phấm giảm.

33. Một cá nhân được thành lập tối da bao nhiêu Doanh nghiệp tư nhân theo quy định?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Không hạn chế

34. EBIT là:
a. Chi tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trã lãi vay
b. Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
c. Chi tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
d. Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

35. Khi muốn chỉnh sửa thông tin về các giấy tờ nhà đất được công chứng?
a. Công chứng ở đâu sửa ở đó
b. Trong các nơi công chứng khu đất trực thuộc khu vực đó thì chỉ cần sửa ở chỗ đăng ký công chứng cho khu nhà nào có diện tích lớn nhất
c. Sửa ở đâu cũng được nhưng trong phạm vi tỉnh, thành phố có khu đất, nhà ở đó
d. Cả a và c

36. Cách thức lạo tiền của Ngân hàng thương mại như thế nào?
a. Mở tài khoản thanh toán
b. Cung cấp thẻ tín dụng
c. Cho vay khách hàng bằng một phần tiền gửi
d. Thu phí phát hành LC

37. Hàng hóa dở dang được hạch toán vào mục nào trong Bảng CĐKT?
a. Hàng tồn kho
b. Chi phí sản xuất dở dang
c. Bán thành phẩm
d. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

38. Hoạt động nào dưới đây không làm thay doi vốn chủ sở hửu?
a. Trích lập các khoản dự phòng tổn thất
b. Hạch toán lợi nhuận tăng so với kỳ trước
c. Chia lợi tức cho cổ đông
d. Trích thặng dư vốn cổ phần làm tăng vốn điều lệ

39. Một doanh nghiệp có tỷ số thanh toán ngắn hạn > 1, tỷ số thanh toán nhanh < 1. DN đó dùng nợ ngăn hạn để mua thêm hàng tồn kho. Vậy:
a. 1 chỉ số giảm
b. 2 chỉ số đều giảm
c. 1 chi sổ giảm, 1 chi số tăng
d. Không đáp án nào đúng

40. Hình thức công ty nào cho phép Nhà dầu tư có vốn nước ngoài dược góp vốn không giới hạn?
a. Công ty cổ phần đại chủng
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn
c. Doanh nghiệp cổ phần hóa Nhà nước
d. Công ty hợp danh

41. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là?
a. 15%
b. 20%
c. 22%
d. 25%

42. Nợ nghi ngờ là:
a. Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày
b. Nợ do khách hàng bị quá hạn do thiên tai địch họa
c. Nợ được trình tái cơ cấu lần 1
d. Nợ được khoanh ngoại bảng

43. Chỉ tiêu CAR là chỉ số phản ánh điều gì?
a. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản
b. Vốn tự có/Tổng tài sản “C ó” rủi ro
c. Vốn chủ sở hữu loại 1/Tổng TS nội bảng và ngoại đã điều chỉnh theo hệ số rủi ro
d. Không câu nào đúng hoàn toàn

44. Theo Luật các TCTD , TCTD được phép cho vay và yêu cầu KH tham gia vốn tự có tỷ lệ tối thiểu bao nhiêu?
a. 85%
b. 70%
c. 80%
d. Không quy định

45. Giờ COT của Vietcom bank theo quy định là mấy giờ?
a. 15h
b. 15h30
c. 16h
d. 16h30

46. Tài khoản loại 6 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?
a. Hoạt động tín dụng
b. Các khoản phải trả
c. Tài sản cố định
d. Vốn chủ sở hữu

47. Tài khoản loại 2 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàn g Nhà nước phản ánh?
a. Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
b. Khoản phải trả
c. Cho vay khách hàng
d. Hoạt động tín dụng

48. Khi nhà nước muốn tăng cung tiền thì thực thi chính sách nào:
a. Mua trái phiếu, tăng lãi suất chiết khấu
b. Mua trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu
c. Bán trái phiếu, tăng l ãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu

49. Nhà tuyển dụng luôn mong muốn nguồn lực lao độn g như thế nào so với nguồn lao động sẵn sàng chấp nhận làm cho họ?
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng
d. Ít hơn

50. Lợi nhuận gộp là:
a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán
b. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý
c. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý, lãi vay
d. Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC

 

Tài liệu ôn thi Vietcombank mới nhất:

Tổng hợp một số đề thi vào VCB mới nhất

Đề thi nghiệp vụ + trắc nghiệm VCB

Kinh nghiệm ôn thi – làm bài- chế độ ăn ngủ nghỉ khi thi Vietcombank

Đề thi nghiệp vụ Vietcombank chính thức

Kinh nghiệm phỏng vấn Vietcombank mới nhất hiện nay

Kinh nghiệm ôn thi VCB 2018

320 câu trắc nghiệm ngân hàng có đáp án- link Google driver

Kinh nghiệm thi đỗ Vietcombank vị trí giao dịch viên

Có thể bạn quan tâm:

4 thoughts on “Đề thi Vietcombank – full – 50 câu trắc nghiệm thi vietcombank

  1. Pingback: DevOps solutions

  2. Pingback: casinos not on gamstop

  3. Pingback: เกมส์บาค่ารา 2 แบบ

  4. Pingback: พอต

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);