30 bài tập trắc nghiệm thống kê có đáp án – Tài liệu ôn thi công chức thống kê, tổng cục thống kê

30 bài tập trắc nghiệm thống kê có đáp án – Tài liệu ôn thi công chức thống kê, tổng cục thống kê. Phần text có nhiều cái lỗi. Mọi người xem phần ảnh ở dưới nhé!

30 bài tập trắc nghiệm thống kê có đáp án Phần text

Câu 1: Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê?

A. Thu nhập số liệu.

B. Trình bày số liệu

C. Phân tích và xử lý số liệu

D. Ra quyết định dựa trên số liệu

Câu 2: Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Ngưêi ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau:

2  4  3  1  2  3  3  5  1 2

1  2  2  3  4  1  1  3  2 4

Dấu hiệu ở đây là gì ?

A. Số gia đình ở tầng 2.

B. Số con ở mỗi gia đình.

C. Số tầng của chung cư.

D. Số ngưêi trong mỗi gia đình.

Câu 3: Điều tra thêi gian hoàn thành một sản phẩmcủa 20 công nhân, ngưêi ta thu được mẫu số liệu sau (thêi gian tính bằng phút).

10  12  13  15  11  13  16  18  19  21

23  21  15  17  16  15  20  13  16  11

Kích thưíc mẫu là bao nhiêu?

A. 23  B. 20  C. 10  D. 200

Câu 4 (Giống bài số 3):

Cú bao nhiêu giỏ trị khỏc nhau trong mẫu số liệu trên

A. 10  B. 12  C. 20  D. 23

Câu 5: Doanh thu của 20 cửa hàng của một công ty trong 1 tháng như sau( đơn vị triệu đồng)

94 63  45  73  68  73  81  92  59  85

73 69  91  78  92  68  73  78 89  81

Khoanh trũn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai

– Dấu hiệu doanh thu trong 1 tháng của 1 cửa hàng               Đ S

– Kích thưíc mẫu là 16      Đ S

– Đơn vị điều tra : một cửa hàng của một công ty   Đ S

Câu 6: Điều tra về tiêu thụ nưíc trong 1 tháng (tính theo m3) của 20 gia đình ở một khu phố X, ngưêi ta thu được mẫu số liệu sau:

20 30  18  21  18  13  15  14  13  15

18 23  19  18  10  17  14  11 10  9

Khoanh trũn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai

– Gía trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là 20   Đ S

– Đơn vị điều tra là 20 gia đình ở khu phố X                Đ S

– Kích thưíc mẫu là 20      Đ S

Câu 7 : Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 khu chung cư có 50 gia đình,người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau:

80 75  35  105  110  60  83  71

95 102  36  78  130  120  96

1) Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng

A. 3  B. 4  C. 5  D. 6

2) Điều tra trên được gọi là điều tra:

A. Điều tra mẫu  B. Điều tra toàn bộ.

Câu 8: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:

A. Số trung bình B. Số trung vị  C. Mốt  D. Độ lệch chuẩn

Câu 9: Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy cú 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giỏ trị xi =5 là

A.72%  B.36%  C.18%  D.10%

Câu 10: Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 500 em học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ 2,5%. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu?

A.10  B.20  C.30  D.5

• Dựng cho câu 11,12,13.

Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:

Lớp Tần Số Tần Suất

[160;162]  6 16,7%

[163;165] 12 33,3%

[166;*] ** 27,8%

[169;171] 5 ***

[172;174] 3 8,3%

N =36 100%

Câu 11: Hãy điền số thích hợp vào*

A.167  B.168  C.169  D.164

Câu 12: Hãy điền số thích hợp vào**

A.10  B.12  C.8  D.13

Câu 13: Hãy điền số thích hợp vào***

A.3,9% B.5,9% C.13,9% D.23,9%

Câu 14: 55 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toỏn (thang điểm là 20) với kết quả sau:

Điểm 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Tần số 2 5  7 4  6 11 1 6 N = 55

Tần suất 3,6 9,1 5,5  7,3 18,2 10,9  18 10,9

Điền tiếp các số vào các chỗ trống (…) ở cột tần số và tần suất.

Câu 15: Cho bảng phân bố tần suất ghộp lớp

Cỏc lớp giỏ trị của x + 19,5;20,5) + 20,5;21,5) + 21,5;22,5) + 22,5;23,5) + 23,5;24,5)

Tần số 5 10 15 8 10 N = 48

Khoanh trũn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau đây là đúng hoặc là sai

Tần suất của lớp + 20,5;21,5) là 28%  Đ S

Tần số của lớp + 21,5;22,5) là 48    Đ S

Số 24 khụng phụ thuộc lớp + 21,5;22,5)   Đ S

Câu 16: “Điểm thi học kỳ I của lớp 10A” được ghi lại trong bảng sau:

8 6,5 7 5 5,5 8 4 5 7

8 4,5 10 7 8 6 9 6 8

6 6 2,5 8 8 7 4 10 6

9 6,5 9 7,5 7 6 6 3 6

6 9 5,5 7 8 6 5 6 4

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong bảng trên là:

A. 14   B.13   C.12   D. 11

Câu 17: Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Ngưêi ta thấy có 99 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi= 7 là bao nhiêu?

A. 7%    B. 22%      C. 45%     D. 5O%

Câu 18: Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Thanh Hóa từ năm 1961 đến hết năm 1990

Các lớp nhiệt độ (0 C) xi Tần suất(%)

+ 15;17)

+ 17;19)

+ 19;21)

+ 21;23) 16

18

*

22 16,7

43,3

36,7

3,3

Cộng  100%

Hãy điền số thích hợp vào *:

A. 19     B. 20      C. 21    D.22

Câu 19: Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử. Hãy điền số thích hợp vào * trong bảng sau

Tuổi thọ(giê) Tần số  Tần suất(%)

1150

1160

1170

1180

1190 3

6

*

6

3 10

20

40

**

10

Cộng 30 100%

A. 3      B. 6    C. 9     D. 12

Câu 20: Hãy điền số thích hợp vào ** ở bảng trên

A. 10    B. 20     C. 30     D. 40

Câu 21: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trương

Lớp khối lượng (gam) Tần số

+ 70;80)

+ 80;90)

+ 90;100)

+ 100;110)

+ 110;120) 3

6

12

6

3

Cộng 30

Tần suất ghép lớp của lớp + 100;110) là

A. 20%    B.40%   C. 60%   D. 80%

Câu 22: Trong bảng trên (câu 21) mệnh đề đúng là :

A. Gía trị trung tâm của lớp + 70;80) là 83

B. Tần số của lớp là + 80;90) 85

C. Tần số của lớp + 1110;120)là 5

D. Số 105 phụ thuộc lớp + 100;110).

*Dựng cho câu23,24,25.

Câu 23: Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng(đơn vị triệu đồng)

STT Khoảng Tần số Tần suất(%)

1

2

3

4

5

6

7 26,5-48,5

48,5-70,5

70,5-92,5

92,5-114,5

114,5-136,5

136,5-158,5

158,5-180,5 2

8

12

12

*

7

1 4

16

24

24

16

***

2

N = ** 100%

Hãy điền số thích hợp vào * :

A. 6     B. 7     C. 8     D. 9

Câu 24: Hãy điền số thích hợp vào ** :

A. 50   B. 70    C. 80    D. 100

Câu 25: Hãy điền số thích hợp vào * **:

A. 10   B. 12    C. 14    D. 16

Câu 26: Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơ mi nam của một hãng H bán được trong một tháng theo cì khác nhau theo bảng số liệu sau:

Cì áo  36 37 38 39 40 41

Số áo bán được 15 18 36 40 15 6

Hãy ghép tần số và tần suất tương ứng:

Tần số :    1)15   2)18   3)36   4) 40   5) 6

Tần suất: a)13,8%   b)11,6%  c)4,6%  d) 27,6%  e) 30,8%

Câu 27: Cơ cấu quản kinh doanh lý điện nông thôn thể hiện qua biểu đồ hình quạt (xem hình vẽ). Cơ cấu quản lý điện nào lớn nhất:

Quản lý điện xã thôn

CTy CP,DCTN

DNNN, BQL điện huyện, tỉnh

HTX dịch vụ điện năng

EVN trực tiếp quản lý

A. Quản lý điện xã thôn

B. EVN trực tiếp quản lý

C. HTX dịch vụ điện năng

D. DNNN, BQL điện huyện, tỉnh.

Câu 28: Biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu của nưíc ta về dầu hỏa 800 triệu USD. Hỏi giá trị xuất khẩu than đá là bao nhiêu triệu USD ?

A. 100   B. 200   C. 250   D. 400 Nhôm

Dầu hỏa

Sắt

Than đá

Câu 29: Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rêi rạc

Mẫu thứ xi 1 2 3 4 5 Cộng

Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000

Mệnh đề đúng là mệnh đề:

A. Tần suất của 3 là 20%

B. Tần suất của 4 là 20%

C. Tần suất của 4 là 2%

D. Tần suất của 4 là 50%

Câu 30: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành

Lớp của chiều dài ( cm) Tần số

+ 10;20)

+ 20;30)

+ 30;40)

+ 40;50) 8

18

24

10

Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 50,0%     B. 56,0%     C. 56,7%     D. 57,0%

30 bài tập trắc nghiệm thống kê có đáp án – phần đầy đủ

Có thể bạn quan tâm:

1 thoughts on “30 bài tập trắc nghiệm thống kê có đáp án – Tài liệu ôn thi công chức thống kê, tổng cục thống kê

  1. Pingback: Bauc144

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);