Tên các món ăn bằng tiếng Anh

Tên các món ăn bằng tiếng Anh. Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt . Một vài tạp chí du lịch của VN viết bằng tiếng Anh hoặc tham khảo cuốn “Sổ tay người dịch tiếng Anh” của tác giả Hữu Ngọc(NXB Giáo dục 1994) v.v…thì cũng tìm được khối món Viêt.

Bầm Ctr +F để search

 

Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .

Ví dụ :
Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .
Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

Em xin bổ sung vài cái ạ, mọi người xem xem thế nào:

Nước mắm : Fish sauce
Nước tương : Soya sauce
Lẩu : Hot pot
Chả giò : egg rolls
Gỏi cuốn : spring rolls
Bánh bao : dim-sum
Chè : sweet soup

Dưa(muối): salted vegetables
Dưa cải: Cabbage pickles
Dưa hành: onion pickles
Dưa góp: vegetables pickles
cà muối: pickled egg plants
Muối vừng: roasted sesame and salt
Ruốc bông: salted shredded pork

1. TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ

1. lettuce: rau diếp
2. cabbage: bắp cải
3. potato: khoai tây
4. tomato: cà chua
5. carrot: cà rốt
6. bean: đậu đũa
7. pea: đậu hạt
8. apple: táo
9. banana: chuối
10. orange: cam
11. tangerine: quýt
12. pineapple: dứa
13. plum: mận
14. peach: đào
15. cucumber: dưa chuột
16. lemon: chanh
17. melon: dưa hấu
18. grape:nho
19. onion: hành
20. garlic: tỏi
Nếu có gì trùng mong các pác thông cảm!:thumbs-up-nomi::thumbs-up-nomi::thumbs-up-nomi:
thutrang6697
30-04-2008, 05:40 PM
2. TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN
1. bread: bánh mì
2. rice: cơm
3. cheese: pho mát
4. butter: bơ
5. biscuit: bánh quy
6. sandwich: bánh san-guýt
7. pizza: bánh pi-za
8. hamburger: bánh hăm pơ gơ
9. noodle: phở, mì
10. meat: thịt
11. chicken: thịt gà
12. fish: cá
13. beef: thịt bò
14. pork: thịt lợn
15. egg: trứng
16. ice-cream: kem
17. chewing-gum: kẹo cao su
18. sausage: nước xốt, nước canh
19. chocolate: sô cô la
20. bacon: heo muối xông khói
21. cookies: bánh quy
22. cake: bánh ngọt

Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
Blood pudding: tiết canh
Crab boiled in beer: cua luộc bia
Crab fried with tamarind: cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
Chinese sausage: lạp xưởng
Pan cake: bánh xèo
Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
Salted egg-plant: cà pháo muối
Shrimp pasty: mắm tôm
Pickles: dưa chua
Soya cheese: chao

Bún: vermicelli (theo mình biết thì bún,mì cái này khác nhau)
Mì hay phở: nooddle
Bún bò huế: rice vermicelli
Bánh tráng: Thin rice paper
Phở Bò: Beef noodle
Măng: bamboo
Cá thu: King-fish(Mackerel)
Hành Tây: Onion( bên VN cứ dùng chung hành la onino, sai rồi)
Hành tím: Shallot
Cà tím: eggplant
Tương Cà: ketchup
– Celery : cần tây.
– Leek : tỏi tây.
– Cucumber : dưa chuột, dưa leo.
– Lemon : chanh ngoại vỏ vàng
– Lime : chanh Việt Nam vỏ xanh.
– Spinach : rau bó xôi.
– Spring onion : hành lá.
– Broccoli : bông cải xanh.
– Cauliflower : bông cải trắng.
– Cabbage : bắp cải.

Theo mình biết thì các nhà hàng to to một tý ở Hà Nội đều có rất nhiều “cuốn” thực đơn món ăn Việt bằng đủ thứ tiếng, nếu rỗi rãi bạn thử ghé vào và ghi thoải mái, tuy vậy,nếu bạn đọc một vài tạp chí du lịch của VN viết bằng tiếng Anh hoặc tham khảo cuốn “Sổ tay người dịch tiếng Anh” của tác giả Hữu Ngọc(NXB Giáo dục 1994) v.v…thì cũng tìm được khối món Viêt.Ví dụ sơ sơ :
Bánh cuốn : Stuffer pancake.
Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water.
Bánh cốm: Youngrice cake.
Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake.
Bánh xèo : Pancake
Bún thang: Hot rice noodle soup
Bún ốc: Snail rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cà(muối):(Salted) aubergine
Cháo hoa: Rice gruel
Dưa góp: Salted vegetables Pickles
Đậu phụ: Soya cheese
Măng: Bamboo sprout
Miến(gà): Soya noodles (with chicken)
Miến lươn Eel soya noodles
Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt
Mực nướng: Grilled cuttle-fish
Rau muống: Bindweed
Rau dền: Amaranth
Rau cần: Cêlery
Riêu cua: Fresh-water crab soup
Xu hào: Kohlrabi
v.v và v.v…

 

Vú sữa : star apple
Lý : Rose apple
Trái điều: Malay apple
Sầu riêng : durian
bòng bong: duku/langsat (tuy theo trai lon hoac nho)
nhãn : longan
chôm chôm: rambutan
mận : water apple, wax jampu (tuy theo trai lon hoac nho)
Bưỏi: grapefruit, pomelo
seri: indian chery, acerola chery, barbados chery cóc: ambarella
mơ: appricot
mẵng cầu (na): cherimoya, custard apple, sweetsop
trái hồng đà lạt: persimon
sa po chê: sapodilla
trái chận: noni fruit
tầm ruộcc: goosebery
mang cau: soursop
dưa tây: granadilla
lạc tiên: passion fruit
dưa gang: Indian cream cobra melon
trái tắc: kumquat
khe tau: bilimbi
mít: jakfruit
lựu: pomegranate
khế: cabrambola
me: tamarind
thanh long : dragon fruit
táo tàu: jujube
mít tố nữ: marang
măng cụt: mangosteen
Các bạn nên cẩn thận khi dịch tên trái cây. Post của bạn an1408 có ghi “bưởi: grapefruit, pomelo”. Thật ra grapefruit với pomelo không giống nhau. 2 năm trước, cũng vì dịch “grapefruit” thành bưởi nên nhiều tờ báo mới loan tin ăn bưởi bị ung thư, khiến nhiều người trồng bưởi lao đao. Sau đó một số chuyên gia lên tiếng thì mọi người mới vỡ ra là “grapefruit” không phải là bưởi VN. Sai một ly đi một dặm là vậy.

Với peculiar thì, khó nhất là dịch tên bánh và tên rau. Nhiều loại bánh cùng làm bằng bột nếp, nếu dịch ra tiếng Anh thì chắc “glutinous rice flour cake” hết. Mà nhân bánh thì cũng từa tựa nhau, chẳng hạn nhiều loại bánh có nhân đậu, thế là cái nào cũng “glutinous rice flour cake with bean paste”. Đó là chưa kể, bột làm bánh cũng rắc rối. Chẳng hạn cụm từ “bột mì tinh” mà có nhiều cách dịch, lí do là người ta hiểu chữ “mì” khác nhau (peculiar không rành nấu ăn nên cũng chả biết cái nào đúng). Nào là cassava starch, wheat starch, arrowroot starch. Rau thì thôi rồi, điên điển so đũa húng quế…, chẳng lẽ lại xài tên khoa học. 😀
Nhân nói chuyện tên món ăn, mình muốn nói thêm về “cơm tấm” của Sài Gòn. Đó giờ mình vẫn dịch (và thấy người khác dịch) là broken rice, nhưng tới 1 hôm lại có ai đó viết bài báo nói là thật ra hạt tấm được làm từ hạt lúa non, chứ nếu làm vỡ hạt gạo ra để nấu cơm thì món cơm tấm đó sẽ không ngon. Lúc đó peculiar mới nghĩ, “broken rice” là 1 cách dịch gọn, có điều hình như cũng không ổn lắm. Cho nên cách hay nhất là giữ nguyên tên những món đặc sản quá khó dịch (lần đầu nhắc đến thì mở ngoặc chú thích thêm để người ta hiểu sơ về món đó thôi). Dĩ nhiên, những món như chả giò thì mình cứ dùng “spring rolls”, vì cách dịch này cũng phổ biến, người nước ngoài đọc vào cũng hiểu được mà không cần chú thích dài dòng.

 

Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

1. Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
2. Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
3. Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
4. Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
5. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
6. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
7. Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
8. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
9. Blood pudding: tiết canh
10. Crab boiled in beer: cua luộc bia
11. Crab fried with tamarind: cua rang me
12. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
13. Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
14. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
15. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
16. Chinese sausage: lạp xưởng
17. Pan cake: bánh xèo
18. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
19. Salted egg-plant: cà pháo muối
20. Shrimp pasty: mắm tôm
21. Pickles: dưa chua
22. Soya cheese: chao

 


rau củ

basil rau quế
lemon grass cây xả
thai basil húng quế
coriander rau ngò,ngò rí
peppermint húng cây,rau bạc hà
spearmint húng lủi
houttnynia cordata giấp cá/diếp cá
perilla tía tô
dill thì là
custard apple bình bát
langsat bòn bon
canistel trái trứng gà
chayote su su
eggplant cà,cà tím
daikon củ cải trắng
water spinach rau muống
bitter melon hủ qua

Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .
Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
Nước mắm : Fish sauce
Nước tương : Soya sauce
Lẩu : Hot pot
Chả giò : egg rolls
Gỏi cuốn : spring rolls
Bánh bao : dim-sum
Chè : sweet soup

Dưa(muối): salted vegetables
Dưa cải: Cabbage pickles
Dưa hành: onion pickles
Dưa góp: vegetables pickles
cà muối: pickled egg plants
Muối vừng: roasted sesame and salt
Ruốc bông: salted shredded pork

1. Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
2. Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
3. Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
4. Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
5. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
6. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
7. Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
8. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
9. Blood pudding: tiết canh
10. Crab boiled in beer: cua luộc bia
11. Crab fried with tamarind: cua rang me
12. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
13. Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
14. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
15. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
16. Chinese sausage: lạp xưởng
17. Pan cake: bánh xèo
18. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
19. Salted egg-plant: cà pháo muối
20. Shrimp pasty: mắm tôm
21. Pickles: dưa chua
22. Soya cheese: chao

Mình đang sống ở London, nhiều khi cũng gặp khó khăn về việc gọi tên mấy thứ đó lắm. Thường thì ko phải ai cũng biết tên theo kiểu mình gọi quy từ TV đâu, mà khi muốn nói cho người ta mình nấu món gì, thì trừ đó là món nổi tiếng có tên, còn lại toàn phải giải thích là cook cái gì with cái gì…Dumpling thì là những loại bánh bột bao nhân, há cảo cũng gọi là dumpling, bánh bao cũng là dumpling. Ngoài ra thì há cảo còn đc gọi là dim sum hay Ha kao (theo Trung Quốc)Sausage không phải là loại súp thịt, cũng ko phải chỉ là bánh ăn với xúc xích, nó là 1 dạng lạp xưởng giống xúc xích, còn xúc xích là hot dog. Hành lá thì là green onion hay 1 vài ng còn gọi là spring onion.Mận là Plum.Tóm lại, tên thì mênh mông vô bờ lắm :D, nói ra mà người ta ko hiểu thì miêu tả là tốt nhất,

I have read through all the posts in this thread, and I noticed that soya cheese has been used to describe either Chao or Đậu phụ. Please note that Chao is a Cambodian word to describe Tapai, a fermented food made from rice.

Nước mắm : Fish sauce
Nước tương : Soya sauce
Lẩu : Hot pot
Chả giò : egg rolls
Gỏi cuốn : spring rolls
Bánh bao : dim-sum
Chè : sweet soup
soy sauce chứ không phải soya sauce bn ơi

Có thể bạn quan tâm:

1 thoughts on “Tên các món ăn bằng tiếng Anh

  1. Pingback: read what he said

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);