Tổng hợp 40 câu trắc nghiệm rất hay, sát đề – đề mới số 19- Ôn thi công chức thuế

Tổng hợp 40 câu trắc nghiệm thuế – đề mới số 17- ôn thi  công chức thuế. Đề do bạn Võ Hải Hiền tự tổng hợp và chia sẻ De thi tiếng Anh công chức thuế 2020, Đáp an thi công chức thuế 2020, On thi Tiếng Anh công chức thuế 2020, Đề thi Tiếng Anh công chức thuế 2021, Cấu trúc de thi tiếng Anh công chức thuế, De thi công chức thuế 2020, Học tiếng Anh thi công chức thuế, 20 de thi công chức môn tiếng Anh, De thi chuyên ngành thuế, De thi Tổng cục Thuế 2020, De thi thuế 2020, Thi công chức thuế gồm những môn gì, Bộ De thi thuế, Đáp an thi công chức thuế 2020, Cấu trúc đề thi công chức thuế 2020

Câu 1: Đối tượng thanh tra thuế có quyền:
A. Yêu cầu bồi thường thiệt hại trong thời gian thanh tra thuế.
B. Bảo lưu ý kiến trong văn bản thanh tra thuế.
C. Từ chối cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung thanh tra thuế.
D. Không ký biên bản thanh tra thuế.
Câu 2: Trường hợp người nộp thuế bị mất giấy chứng nhận đăng ký thuế, cơ quan thuế cấp lại trong thời hạn:
A. 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của người nộp thuế.
B. 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của người nộp thuế.
C. 5 ngày làm việc, kể từ ngày bị mất giấy chứng nhận đăng ký thuế.
D. 10 ngày làm việc, kể từ ngày bị mất giấy chứng nhận đăng ký thuế.
Câu 3: Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo tháng chậm nhất là:
A. Ngày thứ ba mươi của tháng tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thuế.
B. Ngày thứ hai mươi của tháng tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thuế.
C. Ngày thứ mười của tháng tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thuế.
D. Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thuế.
Câu 4: Thời gian chuyển lỗ khi tính thuế TNDN của doanh nghiệp:
A. Không quá 5 năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
B. Không quá 3 năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
C. Không quá 5 năm kể cả năm phát sinh lỗ.
D. Không quá 3 năm kể cả năm phát sinh lỗ.
Câu 5: Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:
A. Không quá sáu mươi ngày đối việc nộp hồ sơ khai thuế quý.
B. Không quá chín mươi ngày đối việc nộp hồ sơ khai thuế năm.
C. Không quá mười ngày đối việc nộp hồ sơ khai thuế tạm tính.
D. Không quá ba mươi ngày đối việc nộp hồ sơ khai thuế tháng.
Câu 6: Người nộp thuế phản ánh đầy đủ, trung thực các nghiệp vụ kinh tế làm phát sinh nghĩa vụ thuế trên sổ kế toán, hóa đơn, chứng từ nhưng khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp thì ngoài việc nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp theo quy định còn bị xử phạt:
A. 10% số tiền thuế khai thiếu.
B. 20% số tiền thuế khai thiếu.
C. 7% số tiền thuế khai thiếu.
D. 5% số tiền thuế khai thiếu.
Câu 7: Thời hiệu xử phạt vi phạm pháp luật về thuế đối với hành vi trốn thuế, gian lận thuế chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hành sự:
A. 3 năm, kể từ ngày thực hiện hành vi vi phạm.
B. 5 năm, kể từ ngày thực hiện hành vi vi phạm.
C. 4 năm, kể từ ngày thực hiện hành vi vi phạm.
D. 2 năm, kể từ ngày thực hiện hành vi vi phạm.
Câu 8: Thuế suất thuế GTGT áp dụng cho cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế có mấy mức:
A. Có 3 mức thuế suất cơ bản đó là: 0%, 5%, 10%
B. Có 2 mức thuế suất cơ bản đó là: 0%, 10%;                                
C. Có 3 mức thuế suất cơ bản đó là: 0%, 10%, 20%
D. Có 4 mức thuế suất cơ bản đó là: 0%, 5%, 10%, 20%;              
Câu 9:  Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được tính bằng (=):
A. GTGT nhân (x) thuế suất thuế GTGT.
B. GTGT nhân (x) tỷ lệ (%) doanh thu.
C. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
D. Tỷ lệ % nhân (x) doanh thu.
Câu 10: Người nộp thuế không xuất hóa đơn khi bán hàng làm giảm tiền thuế phải nộp, thuộc nhóm hành vi vi phạm pháp luật về thuế sau:
A. Chậm nộp tiền thuế.
B. Khai sai dẫn đến thiếu tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn.
C. Trốn thuế, gian lận thuế.
D. Vi phạm các thủ tục thuế.
Câu 11: Tỷ lệ % để tính thuế GTGT đối với phương pháp tính trực tiếp trên GTGT của hoạt động sản xuất, vận tải có gắn với hàng hóa:
A. 3%
B. 2%
C. 1%
D. 5%
Câu 12: Điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ mua và có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên, quy định phương thức thanh toán:
A. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
B. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.
C. Có chứng từ thanh toán bằng tiền mặt.
D. Cho bất kỳ phương thức thanh toán nào.
Câu 13: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ được hoàn thuế, nếu:
A. Lũy kế ít nhất 6 tháng tính từ tháng đầu tiên hoặc ít nhất sau 2 quý tính từ quý đầu tiên phát sinh số thuế GTGT chưa được khấu trừ.
B. Lũy kế ít nhất sau 12 tháng tính từ tháng đầu tiên phát sinh số thuế GTGT chưa được khấu trừ mà vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ.
C. Lũy kế ít nhất sau 3 tháng không kể niên độ kế toán phát sinh số thuế GTGT chưa được khấu trừ.
D. Có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ  từ 100 triệu đồng trở lên.
Câu 14: Hàng hóa dịch vụ, dịch vụ nào sau đây khi xuất khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
A. Dịch vụ tái bảo hiểm ra nước ngoài.
B. Sản phẩm muối được sản xuất từ nước biển.
C. Hồ tiêu.
D. Gạo.
Câu 15: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT của hộ, cá nhân kinh doanh (không kể hoạt động mua bán, chế tác vàng, bạc, đá quý) được tính bằng (=):
A. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
B. Tỷ lệ % nhân (x) doanh thu.
C. GTGT nhân (x) thuế suất thuế GTGT.
D. GTGT nhân (x) tỷ lệ (%) doanh thu.
Câu 16: Giá tính thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra:
A. Giá bán đã có thuế GTGT.
B. Giá trị gia tăng của hàng hóa dịch vụ bán ra, trừ hoạt động mua bán, chế tác vàng, bac, đá quý.
C. Giá bán chưa có thuế GTGT.
D. Giá nhập tại cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu.
Câu 17: Thẩm quyền xóa nợ của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế đối với trường hợp người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt:
A. Dưới 5 tỷ đồng.
B. Từ 5 tỷ đồng trở xuống.
C. Trên 10 tỷ đồng.
D. Từ 10 tỷ đồng trở lên.
Câu 18: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dich vụ bán theo phương thức trả góp ở doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:
A. Giá bán trả một lần, bao gồm lãi trả góp của hàng hóa đó, chưa có thuế GTGT.
B. Giá bán trả từng lần đã bao gồm lãi trả góp và đã có thuế GTGT.
C. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, không bao gồm lãi trả góp.
D. Giá bán trả từng lần chưa bao gồm lãi trả góp và chưa thuế GTGT.
Câu 19: Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Chi mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động trong mức quy định của pháp luật.
B. Chi trợ cấp khó khăn cho người lao động bằng nguồn vốn phúc lợi.
C. Chi trả lương cho sáng lập viên thành lập doanh nghiệp không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.
D. Chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng.
Câu 20: Tổng chi phí được trừ để tính chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, khi tính thuế TNDN của doanh nghiệp hoạt động thương mại, không bao gồm:
A. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mạị và giá mua của hàng hóa bán ra.
B. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mạị.
C. Chí phí không được trừ.
D. Giá mua của hàng hóa bán ra.
Câu 21: Trường hợp nào sau đây cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế chưa được hoàn thuế GTGT:
A. Lũy kế ít nhất sau 12 tháng tính từ tháng đầu tiên phát sinh số thuế GTGT chưa được khấu trừ mà vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ.
B. Có dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư có số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho đầu tư mà chưa được khấu trừ và có số thuế còn lại từ 200 triệu đồng trở lên.
C. Trong kỳ tính thuế có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu nếu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ  từ 300 triệu đồng trở lên.
D. Có dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư có số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho đầu tư mà chưa được khấu trừ và có số thuế còn lại từ 300 triệu đồng trở lên.
Câu 22: Thuế TNDN là loại thuế:
A. Gián thu.
B. Thuế trung lập.
C. Trực thu.
D. Thuế tiêu dùng.
Câu 23: Theo luật thuế TNCN, mức giảm trừ gia cảnh đối với mỗi người phụ thuộc:
A. 4 triệu đồng/ tháng
B. 9 triệu đồng/ tháng
C. 3.6 triệu đồng/ tháng
D. 1.6 triệu đồng/ tháng
Câu 24: Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú:
A. Theo năm.
B. Theo quý.
C. Theo năm hoặc theo quý.
D. Theo từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế.
Câu 25: Cơ sở sản xuất, kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Chi xây dựng nhà kho.
B. Chi mua vật tư có giá trị hóa đơn trên 20 triệu đồng thanh toán bằng tiền mặt.
C. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Chi khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định.
Câu 26: Thu nhập nào sau đây được miễn tính thuế TNDN:
A. Thu nhập từ hoạt động liên doanh, liên kết kinh tế trong nước (đã nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn).
B. Thu nhập từ hoạt động liên doanh, liên kết kinh tế trong nước, chưa nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn.
C. Thu nhập từ hoạt động liên doanh, liên kết kinh tế ở nước ngoài, đã nộp thuế TNDN ở nước ngoài với thuế suất 20%.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 27:  Kỳ tính thuế TNDN được xác định:
A. Theo quý trừ trường hợp quy định tại khoản 2 điều 5 của Luật thuế TNDN.
B. Theo từng lần phát sinh thu nhập trừ trường hợp quy định tại khoản 2 điều 5 của Luật thuế TNDN.
C. Theo năm dương lịch hoặc theo quý trừ trường hợp quy định tại khoản 2 điều 5 của Luật thuế TNDN.
D. Theo năm dương lịch hoặc năm tài chính trừ trường hợp quy định tại khoản 2 điều 5 của Luật thuế TNDN.
Câu 28: Thuế TNDN là loại thuế tính trên:
A. Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp.
B. Thu nhập tính thuế của doanh nghiệp.
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Doanh thu của doanh nghiệp.
Câu 29: Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú trúng thưởng xổ số:
A. Theo tháng.
B. Theo từng lần trúng thưởng.
C. Theo kỳ tính thuế của thuế TNCN từ tiền lương, tiền công.
D. Theo năm hoặc theo quý.
Câu 30: Theo luật thuế TNCN, mức giảm trừ gia cảnh đối với đối tượng nộp thuế:
A. 4 triệu đồng/ tháng
B. 3.6 triệu đồng/ tháng
C. 9 triệu đồng/ tháng
D. 1.6 triệu đồng/ tháng
Câu 31: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú, quy định đối với hoạt động vận tải:
A. 1%/ thu nhập từ hoạt động kinh doanh vận tải.
B. 5%/ thu nhập từ hoạt động kinh doanh vận tải.
C. 2%/ thu nhập từ hoạt động kinh doanh vận tải.
D. 10%/ thu nhập từ hoạt động kinh doanh vận tải.
Câu 32: Khoản nào sau đây được trừ trước khi tính thuế TNCN từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân cư trú:
A. Phụ cấp chức vụ.
B. Tiền thưởng tiết kiệm vật tư trong sản xuất.
C. Tiền chia từ quỹ phúc lợi.
D. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tế.
Câu 33: Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế từ kinh doanh, tiền công, tiền lương:
A. Theo quý.
B. Theo từng lần phát sinh thu nhập.
C. Theo năm hoặc theo quý.
D. Theo năm.
Câu 34: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây tiêu dùng ở Việt Nam thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
A. Điện phục vụ cho sinh hoạt.
B. Chuyển quyền sử dụng đất.
C. Thức ăn gia súc.
D. Phân bón.
Câu 35: Mức thuế suất cao nhất của biểu thuế lũy tiến từng phần đối với thuế TNCN hiện nay là:
A. 35%
B. 30%
C. 25%
D. 40%
Câu 36: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dich vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt ở cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
A. Giá bán đã có thuế GTGT nhưng chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế GTGT.
C. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế GTGT.
D. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT.
Câu 37: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu tặng cho:
A. Giá tính thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.
B. Giá bán đã có thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ cùng loại.
C. Giá bán chưa có thuế GTGT.
D. Giá thành sản xuất của hàng hóa, dịch vụ.
Câu 38: Theo quy định hiện hành thuế GTGT có mấy phương pháp tính:
A. 3 phương pháp tính thuế: phương pháp khấu trừ thuế, phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu.
B. 4 phương pháp tính thuế: phương pháp khấu trừ thuế, phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu, ấn định thuế.
C. 3. Phương pháp tính thuế: phương pháp khấu trừ thuế, phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và phương pháp khoán thuế.
D. 2 phương pháp tính thuế: phương pháp khấu trừ thuế và phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
Câu 39: Theo quy định của Luật quản lý thuế về chấm dứt mã số thuế. Trường hợp nào sau đây, chưa phải chấm dứt mã số thuế:
A. Tổ chức, cá nhân kinh doanh chấm dứt hoạt động kinh doanh.
B. Tổ chức, cá nhân kinh doanh tạm dừng hoạt động kinh doanh.
C. Cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự theo qui định của pháp luật.
D. Cả 3 phương án đều sai.
Câu 40: Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo năm:
A. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính.
B. Chậm nhất là ngày thứ hai mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính.
C. Chậm nhất là ngày thứ chín mươi của năm sau.
Chậm nhất là ngày thứ mười của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính.

Đáp án

1d 2b 3c 4d 5d 6c đề k chặt 7c 8b 9c 10b
11b 12d 13c 14d 15c 16c 17a 18b 19c 20a
21d 22a 23d 24a 25d 26c 27d 28b 29d 30d
31d 32c 33c 34d 35b 36d 37b 38d 39b 40d
39.
Mua 2000 sp giá chưa vat 250.000 => đc khấu trừ
Mua 500 sp giá thanh toán trên hd bán hàng => k đc khấu trừ
Vat mua ngoài đc kt là 10.000
=> tổng vat đầu vào đc kt : 2000×250×10%+10.000= 60.000
Đầu ra hd k ghi tiền vat => giá tính thuế là giá thanh toana 275.000
=> tổng vat đầu ra : 10.000×275×10%=275.000
=> tổng vat phải nộp 275.000-60.000=215.000

Có thể bạn quan tâm:

One thought on “Tổng hợp 40 câu trắc nghiệm rất hay, sát đề – đề mới số 19- Ôn thi công chức thuế

  1. Pingback: magic mushrooms legal states​

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);